滅茶苦茶
[Diệt Trà Khổ Trà]
目茶苦茶 [Mục Trà Khổ Trà]
目茶苦茶 [Mục Trà Khổ Trà]
めちゃくちゃ
メチャクチャ
めっちゃくちゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vô lý; phi lý
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
quá mức; bừa bãi
JP: オラ気分が良くなったで。でもよ、おとうさんに滅茶苦茶怒られちまうと思うべさ。
VI: Tôi cảm thấy tốt hơn rồi. Nhưng tôi nghĩ bố sẽ mắng tôi thậm tệ.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hỗn loạn; lộn xộn
JP: その地震は何もかもめちゃくちゃにした。
VI: Trận động đất đó đã phá hủy mọi thứ.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rất; cực kỳ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そりゃまた滅茶苦茶だな。
Đó là một chuyện hỗn độn.
目が覚めたら11時だし、着替えしてたら荷物が来るし、昨日は洗い物やってなかったしで……もう、滅茶苦茶。
Tỉnh dậy đã 11 giờ, đang thay đồ thì hành lý được giao tới, hôm qua lại không rửa bát... thật là hỗn độn.