満ちる
[Mãn]
充ちる [Sung]
盈ちる [Doanh]
充ちる [Sung]
盈ちる [Doanh]
みちる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
đầy; tràn đầy; ngập tràn
JP: 「世界平和」という言葉は魅力的に聞こえるが、世界平和への道は長く苦難に満ちている。
VI: "Hòa bình thế giới" nghe có vẻ hấp dẫn, nhưng con đường đến hòa bình thế giới dài và đầy gian khổ.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
tròn (mặt trăng)
Trái nghĩa: 欠ける・かける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
dâng lên (thủy triều); chảy vào
JP: 潮が急速に満ちてくる。
VI: Thủy triều đang nhanh chóng dâng cao.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
hết hạn; kết thúc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は野心に満ちている。
Anh ấy đầy tham vọng.
彼女は善意に満ちている。
Cô ấy đầy lòng tốt.
人生は冒険に満ちている。
Cuộc đời đầy rẫy những cuộc phiêu lưu.
ことわざは知恵に満ちている。
Tục ngữ chứa đầy trí tuệ.
潮が満ち始めている。
Thủy triều đang lên.
トムは希望に満ちている。
Tom đầy hy vọng.
彼女は喜びに満ちあふれていた。
Cô ấy tràn đầy niềm vui.
彼は活力に満ち溢れている。
Anh ấy tràn đầy sức sống.
彼女らは喜びで満ち溢れていた。
Họ tràn ngập niềm vui.
彼は希望に満ち溢れていた。
Anh ấy tràn đầy hy vọng.