消滅 [Tiêu Diệt]
しょうめつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

tuyệt chủng; biến mất; tan biến; chấm dứt; hết hạn

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

Lĩnh vực: Vật lý

hủy diệt

JP: とら消滅しょうめつしかかっている種族しゅぞくである。

VI: Hổ là một loài đang trên bờ tuyệt chủng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのくに消滅しょうめつした。
Quốc gia đó đã bị xóa sổ.
ふる伝統でんとう消滅しょうめつしつつある。
Những truyền thống cũ đang dần biến mất.
のぼると、朝靄あさもや次第しだい消滅しょうめつしてしまいます。
Khi mặt trời mọc, sương mai dần tan biến.
自然しぜん消滅しょうめつすることはえてるじゃん。
Rõ ràng là nó sẽ tự nhiên biến mất.
もし太陽たいよう消滅しょうめつしたら、あらゆるものぬだろう。
Nếu mặt trời biến mất, mọi sinh vật sẽ chết.
もし太陽たいよう消滅しょうめつしたら、生物せいぶつみなぬだろう。
Nếu mặt trời biến mất, tất cả sinh vật sẽ chết.
もし酸素さんそがなかったら、すべての動物どうぶつはとうに消滅しょうめつしていただろう。
Nếu không có oxy, tất cả các loài động vật đã tuyệt chủng từ lâu.
破壊はかい結果けっか毎日まいにち50種類しゅるいもの野生やせい動植物どうしょくぶつ消滅しょうめつしていると見積みつもられている。
Hậu quả của sự phá hủy là hàng ngày có tới 50 loài động thực vật hoang dã bị tuyệt chủng.
赤道せきどうちかくのせま地域ちいきにある熱帯ねったい雨林うりんは、急速きゅうそくにその姿すがたしつつあり、2000年にせんねんまでにはその80%が消滅しょうめつしてしまうかもしれない。
Rừng nhiệt đới ở khu vực hẹp gần xích đạo đang dần biến mất, và có thể đến năm 2000, 80% sẽ không còn nữa.

Hán tự

Tiêu dập tắt; tắt
Diệt phá hủy; diệt vong

Từ liên quan đến 消滅