残酷 [Tàn Khốc]
惨酷 [Thảm Khốc]
残刻 [Tàn Khắc]
惨刻 [Thảm Khắc]
ざんこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

tàn nhẫn; tàn bạo; vô nhân đạo

JP: 怪物かいぶつ残酷ざんこくみをかべた。

VI: Quái vật nở một nụ cười tàn nhẫn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

運命うんめいときとして残酷ざんこくである。
Số phận đôi khi rất tàn nhẫn.
かれ子供こども残酷ざんこくだ。
Anh ấy rất tàn nhẫn với bọn trẻ.
それは残酷ざんこく運命うんめいきわめつけのれいである。
Đó là ví dụ cực kỳ tàn nhẫn của số phận.
ペットを虐待ぎゃくたいするとかれ残酷ざんこくだ。
Anh ấy tàn nhẫn khi ngược đãi vật nuôi.
動物どうぶつ残酷ざんこくなことをしてはいけない。
Không được hành hạ động vật.
その残酷ざんこくおとこいぬをムチでった。
Người đàn ông tàn nhẫn đó đã đánh con chó bằng roi.
彼女かのじょわたしには残酷ざんこくそうにえる。
Cô ấy trông có vẻ tàn nhẫn với tôi.
きみ彼女かのじょのあらさがしをするのは残酷ざんこくだよ。
Việc anh tìm tòi khuyết điểm của cô ấy thật tàn nhẫn.
わたしかれきらいなのはかれ残酷ざんこくだからだ。
Tôi ghét anh ấy vì anh ấy tàn nhẫn.
かれとらよりも残酷ざんこく攻撃こうげきした。
Anh ta tấn công dã man hơn cả con hổ.

Hán tự

Tàn còn lại; dư
Khốc tàn nhẫn; nghiêm khắc; tàn bạo; bất công

Từ liên quan đến 残酷