替え [Thế]
換え [Hoán]
代え [Đại]
かえ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 39000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

thay đổi; thay thế

JP: シャツのえがない。

VI: Tôi không có áo sơ mi để thay.

Danh từ chung

thay thế; dự phòng; thay đổi (ví dụ: quần áo)

Danh từ chung

📝 thường là 換え

tỷ giá hối đoái

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はなみずえなきゃ。
Phải thay nước cho hoa thôi.
部屋へやえてください。
Làm ơn đổi phòng cho tôi.
チャンネルをえてもかまわない?
Tôi có thể đổi kênh được không?
表側おもてがわ部屋へやえてください。
Làm ơn đổi cho tôi phòng mặt tiền.
手持てもちのえんをドルにえた。
Tôi đã đổi tiền yên sang đô la.
はなみずえましょう。
Chúng ta hãy thay nước cho hoa.
これをポンドにえてください。
Làm ơn đổi cái này thành bảng Anh.
裏側うらがわ部屋へやえてください。
Làm ơn đổi phòng cho tôi ở mặt sau.
部屋へやえていただけますか。
Bạn có thể đổi phòng cho tôi được không?
せきえてほしいのですが。
Tôi muốn đổi chỗ.

Hán tự

Thế trao đổi; dự phòng; thay thế; mỗi-
Hoán trao đổi; thay đổi; thay thế; đổi mới
Đại thay thế; thay đổi; chuyển đổi; thay thế; thời kỳ; tuổi; đơn vị đếm cho thập kỷ của tuổi, kỷ nguyên, v.v.; thế hệ; phí; giá; lệ phí

Từ liên quan đến 替え