更に [Canh]
さらに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Trạng từLiên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hơn nữa

JP: これでさらにこまったことになるだろう。

VI: Thế này thì lại càng thêm lo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さら質問しつもんがありますか。
Bạn còn câu hỏi gì không?
ものさらみ、まずしきものさらまずしくなっていく。
Kẻ giàu càng giàu thêm, kẻ nghèo càng nghèo đi.
わたしさらに50ページんだ。
Tôi đã đọc thêm 50 trang nữa.
かれさら十年間じゅうねんかん研究けんきゅうつづけた。
Anh ấy đã tiếp tục nghiên cứu thêm mười năm nữa.
勝利しょうりはわれわれをさら興奮こうふんさせた。
Chiến thắng đã làm chúng tôi càng thêm phấn khích.
その小説しょうせつかれ名声めいせいさらたかめた。
Cuốn tiểu thuyết đã làm danh tiếng của anh ấy càng thêm vang dội.
かれらはさらに3マイルとおくへあるいた。
Họ đã đi bộ thêm ba dặm nữa.
わたしおこったので事態じたいさら悪化あっかした。
Vì tôi tức giận nên tình hình càng trở nên tồi tệ hơn.
昨日きのうさむかったが、今日きょうさらにいっそうさむい。
Hôm qua trời lạnh, nhưng hôm nay còn lạnh hơn nhiều.
さらわるいことには、あめはげしくした。
Điều tồi tệ hơn nữa là trời đã bắt đầu mưa to.

Hán tự

Canh trở nên muộn; canh đêm; thức khuya; tất nhiên; đổi mới; cải tạo; lại; ngày càng; hơn nữa

Từ liên quan đến 更に