整頓
[Chỉnh Đốn]
せいとん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
ngăn nắp; sắp xếp gọn gàng
JP: 部屋は全く整頓されていなかった。
VI: Phòng không hề được sắp xếp gọn gàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は部屋を整頓した。
Anh ấy đã dọn dẹp phòng.
本を整頓しなさい。
Hãy sắp xếp sách gọn gàng.
部屋を整頓しなさい。
Hãy sắp xếp phòng gọn gàng.
教室の整頓が命じられた。
Việc dọn dẹp lớp học đã được ra lệnh.
自分の部屋の整頓をしなさい。
Hãy sắp xếp gọn gàng phòng của bạn.
部屋を整頓しときなさい。
Hãy sắp xếp phòng gọn gàng.
お手伝いが私のベッドを整頓した。
Người giúp việc đã dọn dẹp giường của tôi.
しかし部屋を整頓するのは面倒くさいし。
Nhưng việc dọn dẹp phòng thật là phiền phức.
物事を整頓するのはとても難しい。
Việc sắp xếp mọi thứ rất khó khăn.
彼はいつも部屋をきちんと整頓している。
Anh ấy luôn giữ phòng gọn gàng, ngăn nắp.