揃える
[Tiên]
そろえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thu thập; tập hợp; gom lại; hoàn thành (một bộ sưu tập)
JP: そのアパートはビクトリア朝風の家具を揃えてあった。
VI: Căn hộ đó được trang bị đồ nội thất phong cách thời Victoria.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
sắp xếp; đặt vào trật tự; chuẩn bị; sẵn sàng
JP: パーティーには食べ物や飲物が豊富に揃えて有った。
VI: Bữa tiệc có nhiều thức ăn và thức uống phong phú.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm đồng nhất; làm đều; phù hợp
JP: その提案に口をそろえて反対を唱えた。
VI: Họ đã nhất trí phản đối đề xuất đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
インコを飼うために必要なものを揃えましょう。
Chúng ta hãy chuẩn bị những thứ cần thiết để nuôi vẹt.
靴を脱いだらきちっと揃えておきなさい。
Khi cởi giày, hãy xếp chúng ngay ngắn.
道具としての実需がないから品揃えに深みがでない。
Do không có nhu cầu thực tế về dụng cụ nên sự đa dạng của các sản phẩm không được phong phú.
トムはとっても頭がいいって、人々は口を揃える。
Mọi người đều nói Tom rất thông minh.
彼女はこの作家の熱心なファンのようだ。短編を寄せているだけのアンソロジーもきちんと揃えている。
Cô ấy dường như là một fan hâm mộ nhiệt tình của tác giả này, cô ấy thậm chí còn sưu tập đầy đủ các tập truyện ngắn mà ông ấy đóng góp.
そのうち読もうと思って買い揃えた世界文学全集も、結局ほとんど読まないまま本棚に飾ってあり、宝の持ち腐れになっている。
Bộ sưu tập văn học thế giới mà tôi mua với ý định sẽ đọc sau này, cuối cùng thì hầu như tôi không đọc gì cả và chỉ để trưng bày trên giá sách, trở thành của để không.