成功
[Thành Công]
せいこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thành công; đạt được
JP: 成功。おめでとうございます。
VI: Thành công. Xin chúc mừng.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thành công (trong cuộc sống); thịnh vượng
JP: 人生における成功とはかならずしも富の獲得と同じものではない。
VI: Thành công trong cuộc sống không nhất thiết phải là sự giàu có.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
成功だ!
Thành công rồi!
大成功だった。
Thành công lớn đấy.
実験は成功だった。
Thí nghiệm đã thành công.
パーティーは成功だったよ。
Bữa tiệc đó thật thành công.
コンサートは成功だった。
Buổi hòa nhạc đã thành công.
成功の見込みはない。
Không có triển vọng thành công.
成功の望みはない。
Không có hy vọng thành công.
成功を祈るわ。
Tôi cầu chúc bạn thành công.
彼は成功を望んだが実際は成功しなかった。
Anh ấy mong muốn thành công nhưng thực tế lại không thành công.
私は成功するつもりだったのだが成功できなかった。
Tôi đã dự định sẽ thành công nhưng không thể.