愛する
[Ái]
あいする
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ
yêu
JP: ロメオはジュリエットが愛している男だ。
VI: Romeo là người đàn ông mà Juliet yêu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
親は子を愛する。
Cha mẹ yêu thương con cái.
人々は自由を愛する。
Mọi người yêu thích tự do.
若者は冒険を愛する。
Giới trẻ yêu thích phiêu lưu.
隣人は愛するものだ。
Hàng xóm là người để yêu thương.
愛は愛を愛する。
Tình yêu yêu tình yêu.
あなたを愛することでいっぱい。
Tôi đầy ắp tình yêu dành cho bạn.
同時に2人を愛するな。
Đừng yêu hai người cùng một lúc.
私は美を愛する人間である。
Tôi là người yêu cái đẹp.
彼らは平和を愛する国民である。
Họ là những công dân yêu chuộng hòa bình.
だれでもみんな音楽を愛する。
Ai cũng yêu thích âm nhạc.