恋する
[Luyến]
こいする
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Động từ suru (bao gồm)Tha động từTự động từ
yêu; phải lòng
JP: ピーターはその子を恋するようになった。
VI: Peter đã yêu cô bé đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
恋する相手を捜しています。
Tôi đang tìm kiếm người yêu.
君に恋してたんだ。
Tôi đã yêu bạn.
君は恋するには若すぎる。
Bạn còn quá trẻ để yêu.
僕が恋するたびに、相手の女の子は僕の異母妹だっておとうさんは言うんだ。
Mỗi lần tôi yêu một cô gái, bố lại nói đó là em gái cùng cha khác mẹ của tôi.
しかし、その時、彼はロンドンで語学を学んでいる学生のジェーン・ワイルドを恋するようになった。
Nhưng vào lúc đó, anh ta đã yêu Jane Wilde, một sinh viên đang học ngôn ngữ ở London.