お邪魔
[Tà Ma]
おじゃま
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Lịch sự (teineigo)
📝 dạng động từ suru và itasu được dùng như các cụm từ cố định trước khi vào hoặc rời khỏi nhà ai đó
cản trở
🔗 邪魔; お邪魔します・おじゃまします
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お邪魔しました。
Xin lỗi đã làm phiền.
お邪魔します。
Xin phép vào nhà.
お邪魔だったらすいません。
Xin lỗi nếu tôi đã làm phiền.
お邪魔じゃないでしょうか。
Tôi có làm phiền bạn không?
先日はお邪魔しました。
Xin lỗi vì đã làm phiền hôm trước.
お邪魔してすみません。
Xin lỗi đã làm phiền.
お邪魔ではありませんか。
Tôi có làm phiền không?
先日はお邪魔してすいませんでした。
Xin lỗi vì đã làm phiền bạn hôm qua.
お邪魔してしまってすみません。
Xin lỗi đã làm phiền.
少しお邪魔してもいいですか?
Tôi có thể ghé qua một chút được không?