見とれる
[Kiến]
見惚れる [Kiến Hốt]
見蕩れる [Kiến Đãng]
見惚れる [Kiến Hốt]
見蕩れる [Kiến Đãng]
みとれる
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
bị mê hoặc
JP: 彼女の顔の美しさに、僕はただ見とれていた。
VI: Tôi chỉ có thể ngắm nhìn vẻ đẹp của khuôn mặt cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女に見とれちゃう。
Tôi không thể rời mắt khỏi cô ấy.
彼は見とれてじっとしていた。
Anh ấy đã đứng đờ ra vì quá mê mẩn.
私達は美しい日没に見とれた。
Chúng tôi đã ngắm nhìn hoàng hôn tuyệt đẹp.
ポニーテールが翻って思わず見とれる仕草だ。
Cử chỉ buộc tóc đuôi ngựa bay phất phơ khiến người ta không thể rời mắt.
私たちは美しい入り日に見とれた。
Chúng tôi đã ngắm nhìn hoàng hôn tuyệt đẹp.
彼女は庭に見とれてたっていた。
Cô ấy đã đứng ngắm vườn.
私たちはきれいな夕日に見とれていた。
Chúng tôi đã ngắm nhìn hoàng hôn đẹp đẽ.
彼らはその丘からの素晴らしい眺めに見とれた。
Họ đã ngắm nhìn khung cảnh tuyệt vời từ ngọn đồi đó.
私達は美しい景色に見とれて立っていた。
Chúng tôi đã đứng ngắm nhìn cảnh đẹp mê hồn.
私たちはその景色の美しさに見とれた。
Chúng tôi đã ngắm nhìn vẻ đẹp của cảnh quan.