[Tài]
さい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

tài năng; năng khiếu

JP: われわれのすべてがまれつき音楽おんがくさいがあるわけではない。

VI: Không phải ai sinh ra cũng đều có năng khiếu âm nhạc.

Danh từ chung

sai

đơn vị thể tích truyền thống, khoảng 1,8 ml

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょなんさいですか」「12才じゅうにさいです」
"Em ấy bao nhiêu tuổi?" "Em ấy 12 tuổi."
彼女かのじょ8才はっさいだ。
Cô ấy 8 tuổi.
わたし18才じゅうはっさいです。
Tôi 18 tuổi.
わたし30才さんじゅっさいです。
Tôi 30 tuổi.
マーガレットは音楽おんがくさいがある。
Margaret có năng khiếu âm nhạc.
かれには天賦てんぷさいがある。
Anh ta có tài năng bẩm sinh.
あなたは十才じゅっさいですか。
Bạn mười tuổi phải không?
かれ50才ごじゅっさいちかかった。
Anh ấy gần 50 tuổi.
かれはもうすぐ50才ごじゅっさいだ。
Anh ấy sắp 50 tuổi rồi.
かれには経営けいえいさいがあります。
Anh ấy có tài quản lý.

Hán tự

Tài thiên tài; tuổi; thước khối

Từ liên quan đến 才