[Khoảnh]
[Tỉ]
ころ
ごろ

Danh từ chungTrạng từDanh từ dùng như hậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 ごろ khi dùng làm hậu tố

thời gian (xấp xỉ); khoảng; về phía

JP: 大抵たいてい晩餐ばんさん11時じゅういちじごろわります。

VI: Bữa tối thường kết thúc vào khoảng 11 giờ.

Danh từ chungTrạng từDanh từ dùng như hậu tố

thời điểm thích hợp (hoặc điều kiện)

JP: あなたは結婚けっこんしてもよいころだ。

VI: Đã đến lúc bạn có thể kết hôn.

🔗 食べ頃

Danh từ chungTrạng từDanh từ dùng như hậu tố

thời điểm trong năm; mùa

JP: 彼女かのじょなつごろから病気びょうきだった。

VI: Cô ấy đã bị bệnh từ mùa hè.

Hán tự

Khoảnh thời gian; khoảng; về phía
Tỉ so sánh; đua; tỷ lệ; Philippines

Từ liên quan đến 頃