類い
[Loại]
類 [Loại]
比い [Tỉ]
比 [Tỉ]
類 [Loại]
比い [Tỉ]
比 [Tỉ]
たぐい
Danh từ chung
loại; kiểu
JP: こういった類の宝石はほとんど価値がない。
VI: Loại đá quý này hầu như không có giá trị.
Danh từ chung
ngang hàng; đối thủ
🔗 類まれ; 類のない
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
おもちゃの武器類が店にあふれている。
Cửa hàng tràn ngập đồ chơi vũ khí.
彼は非常にきちんとした人なので、すべての鍋類はあるべき場所に整理されている。
Anh ấy rất ngăn nắp, tất cả các loại nồi đều được sắp xếp đúng chỗ.
彼は一年近くもアルコール類を断っていたが、お正月の頃に禁を破ってまた元に戻ってしまった。
Anh ấy đã kiêng rượu gần một năm nhưng đã phá vỡ lệnh cấm vào dịp Tết và trở lại như cũ.