部長
[Bộ Trường]
ぶちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
trưởng phòng
JP: ABソフトウエアの海外営業部長をご紹介いただけませんか。
VI: Bạn có thể giới thiệu giám đốc kinh doanh nước ngoài của AB Software cho tôi được không?
Danh từ chung
đội trưởng câu lạc bộ (trường học)
JP: あなたは充分可愛い女の子の範疇に入ると思います。部長のおめがねには余裕でかなってしまうでしょう。
VI: Tôi nghĩ bạn hoàn toàn xứng đáng với danh hiệu cô gái xinh đẹp và chắc chắn sẽ dễ dàng chiếm được cảm tình của giám đốc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
部長が提案を受け入れました。
Trưởng phòng đã chấp nhận đề xuất.
トムは宴会部長だった。
Tom đã là trưởng ban tiệc.
誰も部長をごまかせません。
Không ai có thể lừa được trưởng phòng.
彼は営業部の部長です。
Anh ấy là trưởng phòng kinh doanh.
彼が私のところの部長です。
Anh ấy là trưởng phòng của tôi.
部長からのご依頼を承りました。
Tôi đã nhận yêu cầu từ trưởng phòng.
社長は新しい部長を任命した。
Giám đốc đã bổ nhiệm một giám đốc mới.
その部長は、よく長時間働かせる。
Ông trưởng phòng ấy, thường xuyên bắt làm việc ngoài giờ.
彼は巡査部長の地位に昇った。
Anh ấy đã được thăng chức lên cấp bậc trưởng phòng cảnh sát.
部長が、すごいハイスペック・マシン買ったそうよ。
Nghe nói sếp đã mua một cái máy tính cấu hình cao lắm đấy.