艇長
[Đĩnh Trường]
ていちょう
Danh từ chung
thuyền trưởng
JP: 艇長はボートレースの最後のラップで、乗組員をおだてて、レースを勝ち取るため、スパートをかけた。
VI: Thuyền trưởng đã động viên thủy thủ đoàn trong vòng cuối cùng của cuộc đua thuyền, và tăng tốc để giành chiến thắng.
Danh từ chung
chiều dài thuyền