隊長
[Đội Trường]
たいちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
chỉ huy trưởng
JP: 隊長は部下に直ちに集合するように命令した。
VI: Đội trưởng đã ra lệnh cho các thuộc hạ tập trung ngay lập tức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
隊長は兵士を怒鳴りつけていた。
Đội trưởng đã la mắng các binh sĩ.
隊長は礼砲を放つように命じた。
Đội trưởng đã ra lệnh bắn đại bác chào mừng.
隊長以下の者がこの建物に住む。
Tất cả những người dưới quyền đội trưởng đều sống trong tòa nhà này.
隊長は部下に撃てと命令した。
Đội trưởng đã ra lệnh cho các thuộc hạ nổ súng.
隊長は兵士たちを従えて行進した。
Đội trưởng đã dẫn đầu các binh sĩ diễu hành.
隊長は部下に行進を続けるようにと命じた。
Đội trưởng đã ra lệnh cho các thuộc hạ tiếp tục diễu hành.
隊長は長時間行進させて新兵たちを訓練した。
Đội trưởng đã huấn luyện tân binh bằng cách cho họ diễu hành trong thời gian dài.