貯蓄
[Trữ Súc]
儲蓄 [儲 Súc]
儲蓄 [儲 Súc]
ちょちく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tiết kiệm
JP: まさかのときに備えて貯蓄せよ。
VI: Hãy tiết kiệm để chuẩn bị cho những tình huống bất ngờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
まさかのときには貯蓄に頼ればよい。
Trong trường hợp bất ngờ, bạn có thể dựa vào tiền tiết kiệm.
将来に備えて貯蓄しておきなさい。
Hãy tiết kiệm để chuẩn bị cho tương lai.
毎月の収入の一部を貯蓄すれば損はない。
Nếu tiết kiệm một phần thu nhập hàng tháng, bạn sẽ không bị lỗ.
老後を安心して暮らしたかったら今から貯蓄を始めなさい。
Nếu bạn mong muốn một cuộc sống yên ả lúc về già, thì bây giờ hãy bắt đầu tiết kiệm đi.
いつかは君も貯蓄の重要さを悟るようになるだろう。
Một ngày nào đó bạn cũng sẽ nhận ra tầm quan trọng của việc tiết kiệm.
彼は娘の名義で毎月収入から1万円貯蓄した。
Anh ấy đã tiết kiệm 10.000 yên mỗi tháng từ thu nhập của mình vào tài khoản của con gái.
彼の両親は彼の大学教育に備えて貯蓄をしている。
Bố mẹ anh ấy đang tiết kiệm cho giáo dục đại học của anh.
日本の高い家計貯蓄率にはいくつかの理由があるが、中でも家を買うために貯金しようとする人々の欲求に帰せられる。
Có một số lý do cho tỷ lệ tiết kiệm gia đình cao ở Nhật, đặc biệt là do người ta muốn tiết kiệm để mua nhà.
高い貯蓄率は日本の高い経済成長の一つの要因にあげられる。それが豊富な投資資金が存在することを意味するからだ。
Tỷ lệ tiết kiệm cao được xem là một trong những yếu tố của sự tăng trưởng kinh tế cao của Nhật Bản vì nó tạo ra nguồn vốn đầu tư dồi dào.