記載 [Kí Tải]
きさい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

ghi chép; ghi nhận

JP: ハーブ、レオン・トーマスちょ、ハーバルライフしゃよりという名前なまえ記載きさいしてください。

VI: Xin ghi tên sách là "Herbs" của tác giả Leon Thomas, xuất bản bởi Herbal Life.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

明確めいかく記載きさいしてください。
Xin vui lòng ghi rõ.
つぎのように記載きさいします。
Ghi như sau.
著者ちょしゃ出版しゅっぱんしゃ名前なまえ記載きさいします。
Tên của tác giả và nhà xuất bản sẽ được ghi rõ.
イエローページに広告こうこく記載きさいしてる?
Bạn có đăng quảng cáo trên trang vàng không?
記載きさいすべき情報じょうほうがあればおしえてください。
Nếu có thông tin nào khác cần ghi chép, xin hãy cho tôi biết.
100ドルをヒルかた記載きさいしなさい。
Hãy ghi 100 đô la vào mục nợ của ông Hill.
名前なまえはすべてアルファベットじゅん記載きさいされています。
Tên được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.
道教どうきょう経典きょうてんには中国ちゅうごく薬物やくぶつによる養生ようじょうほう記載きさい多数たすうある。
Kinh điển Đạo giáo có nhiều ghi chép về phương pháp dưỡng sinh bằng thuốc của Trung Quốc.
見積みつもりしょには配送はいそうりょう保険ほけんりょうについての記載きさいがありませんでした。
Báo giá không đề cập đến phí vận chuyển và bảo hiểm.
パスポートに名前なまえ記載きさいされているひとは、言葉ことばべられていた。
Người có tên ghi trên hộ chiếu là người được đề cập bằng lời nói.

Hán tự

ghi chép; tường thuật
Tải đi; lên tàu; lên xe; đặt; trải ra; 10**44; ghi lại; xuất bản

Từ liên quan đến 記載