撮る [Toát]
録る [Lục]
とる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

chụp (ảnh)

JP: これはわたしいもうとった写真しゃしんです。

VI: Đây là bức ảnh chụp em gái tôi.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

📝 đặc biệt là 録る

ghi âm hoặc ghi hình; quay phim; quay

JP: この番組ばんぐみ、ビデオにろくっておいて。

VI: Hãy ghi lại chương trình này vào video.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

写真しゃしんろう。
Chụp ảnh nào.
わたしらないで!
Đừng chụp tôi!
ベルリンでった写真しゃしんです。
Đây là bức ảnh chụp ở Berlin.
わたし写真しゃしんらないで!
Đừng chụp ảnh tôi!
写真しゃしんろうとまった。
Tôi đã dừng lại để chụp ảnh.
写真しゃしんってるの?
Bạn đang chụp ảnh à?
かれ写真しゃしんった。
Anh ấy đã chụp ảnh.
それの写真しゃしんりたい。
Tôi muốn chụp ảnh cái đó.
写真しゃしんってもいい?
Tớ chụp ảnh được không?
イルカの写真しゃしんりました。
Tôi đã chụp ảnh cá heo.

Hán tự

Toát chụp ảnh
Lục ghi chép

Từ liên quan đến 撮る