見込み
[Kiến Liêu]
みこみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
hy vọng; khả năng; cơ hội; xác suất
JP: そんな計画はほとんど成功する見込みはありません。
VI: Kế hoạch đó gần như không có triển vọng thành công.
Danh từ chung
dự đoán; dự báo; ước tính
Danh từ chung
mặt bên của một thành phần cấu trúc
🔗 見付・みつけ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
まず見込みはない。
Không có triển vọng gì cả.
成功の見込みはない。
Không có triển vọng thành công.
今年は豊作の見込みだ。
Năm nay dự kiến sẽ là một năm bội thu.
彼の回復の見込みはない。
Không có hy vọng hồi phục cho anh ấy.
彼に成功の見込みはない。
Anh ấy không có triển vọng thành công.
勝てる見込みがない。
Không có cơ hội để thắng.
成功の見込みは大いにある。
Có nhiều triển vọng thành công.
今年は景気回復の見込みはない。
Năm nay không có triển vọng phục hồi kinh tế.
勝利の見込みは全く無くなった。
Không còn hy vọng chiến thắng nữa.
彼は回復の見込みが無い。
Anh ấy không có triển vọng hồi phục.