要点
[Yêu Điểm]
ようてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
điểm chính
JP: 彼はその要点を理解させようとした。
VI: Anh ấy đã cố gắng làm cho tôi hiểu điểm chính đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は要点をはずさない。
Tôi không bỏ sót điểm chính.
お話の要点は分かりました。
Tôi đã hiểu điểm chính của câu chuyện.
話の要点を書き留めなさい。
Hãy ghi lại những điểm chính của cuộc trò chuyện.
要点を絞って、決定を下しましょう。
Hãy tập trung vào điểm chính và đưa ra quyết định.
本の要点を抜粋した。
Đã trích xuất những điểm chính của cuốn sách.
なぜ要点を書き留めなかったのか。
Tại sao bạn không ghi lại những điểm chính?
君の発言は要点がずれている。
Lời nói của bạn đã lệch điểm chính.
彼の話は要点をはずれている。
Câu chuyện của anh ấy lạc đề.
そのスピーチの要点は把握できた。
Tôi đã hiểu được điểm chính của bài phát biểu đó.
彼の話の要点が理解できなかった。
Tôi không hiểu được điểm chính của câu chuyện anh ấy.