虚偽
[Hư Ngụy]
きょぎ
こぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sai sự thật; không đúng; nói dối; thông tin sai lệch
JP:
Danh từ chung
Lĩnh vực: Luận lý
ngụy biện
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
動物は虚偽と真実を区別できない。
Động vật không thể phân biệt được sự thật và dối trá.
時は虚偽のみならず真実も明らかにする。
Thời gian không chỉ làm lộ sự giả dối mà còn làm sáng tỏ sự thật.
僕は虚偽を論破しようと論争した。
Tôi đã tranh luận để bác bỏ sự dối trá.
彼の言ったことは虚偽であると判明した。
Đã được xác nhận rằng những gì anh ta nói là dối trá.