ぺてん
ペテン
Danh từ chung
lừa đảo; gian lận
JP: 何でそんな安っぽいペテンにひっかかるんだ。
VI: Tại sao lại sập bẫy vào trò lừa đảo rẻ tiền như thế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は彼女をぺてんにかけた。
Anh ấy đã lừa cô ấy.