不誠実 [Bất Thành Thực]
ふせいじつ

Tính từ đuôi naDanh từ chung

không chân thành

JP: 彼女かのじょわたし不誠実ふせいじつだと非難ひなんした。

VI: Cô ấy đã cáo buộc tôi không trung thực.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんと不誠実ふせいじつなやつだろう。
Thật là một kẻ thiếu trung thực.
彼女かのじょ不誠実ふせいじつであるという事実じじつかくせない。
Không thể che giấu được sự thật là cô ấy không trung thực.
彼女かのじょ不誠実ふせいじつであったことでおっとめた。
Cô ấy đã trách móc chồng vì đã không thành thật.
そのような不誠実ふせいじついには軽蔑けいべつしかかんじない。
Tôi chỉ cảm thấy khinh bỉ trước những hành vi không trung thực như vậy.
自覚じかくはしていても、不誠実ふせいじつ人間にんげんだとわれるとこたえる。
Dù tự nhận thức được nhưng vẫn thấy khó chịu khi người ta nói mình không thành thật.
ジョンは、その不誠実ふせいじつなセールスマンが、かれをだまして無用むよう機械きかいわせたと主張しゅちょうした。
John tuyên bố rằng người bán hàng không trung thực đã lừa anh ta mua một chiếc máy không cần thiết.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Thành chân thành; trung thực
Thực thực tế; hạt

Từ liên quan đến 不誠実