紛争 [Phân Tranh]

紛諍 [Phân Tránh]

ふんそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

xung đột

JP: 紛争ふんそうのない人間にんげん社会しゃかいはありえない。

VI: Không có xã hội loài người nào không có xung đột.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

1990年代ねんだい湾岸わんがん紛争ふんそうはじまった。
Thập niên 1990 bắt đầu với xung đột vùng Vịnh.
労使ろうし紛争ふんそうはいまだにこまった問題もんだいだ。
Xung đột lao động vẫn là một vấn đề nan giải.
かれらはその紛争ふんそうわらせた。
Họ đã chấm dứt cuộc xung đột đó.
その紛争ふんそう解決かいけつするのは不可能ふかのうだ。
Việc giải quyết tranh chấp đó là bất khả thi.
かれらは国家こっかかん紛争ふんそう解決かいけつしなければならない。
Họ phải giải quyết xung đột giữa các quốc gia.
国際こくさい紛争ふんそう解決かいけつのために武力ぶりょくうったえてはならない。
Không được dùng vũ lực để giải quyết tranh chấp quốc tế.
かれらはその紛争ふんそうまれたくないとおもった。
Họ nghĩ rằng họ không muốn bị cuốn vào cuộc xung đột đó.
ウクライナでの紛争ふんそうが、世界中せかいじゅう物価ぶっかげてしまっている。
Xung đột ở Ukraine đã làm tăng giá cả trên toàn thế giới.
関係かんけい諸国しょこく平和へいわてき手段しゅだん紛争ふんそう解決かいけつした。
Các quốc gia liên quan đã giải quyết xung đột bằng biện pháp hòa bình.
国境こっきょう問題もんだいでのこぜりあいいから重大じゅうだい国際こくさい紛争ふんそうへとひろがりました。
Mâu thuẫn nhỏ tại biên giới đã phát triển thành xung đột quốc tế nghiêm trọng.

Hán tự

Từ liên quan đến 紛争

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 紛争
  • Cách đọc: ふんそう
  • Loại từ: Danh từ
  • Lĩnh vực: Quan hệ quốc tế, pháp lý, lao động
  • Nghĩa khái quát: Tranh chấp, xung đột giữa các bên về lợi ích, lãnh thổ, tôn giáo, lao động...

2. Ý nghĩa chính

紛争xung đột/tranh chấp có mức độ căng thẳng, thường kéo dài và phức tạp, có thể kèm bạo lực hoặc can thiệp pháp lý/quốc tế.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 争い: “tranh chấp” chung chung. 紛争 sắc thái trang trọng, nghiêm trọng hơn.
  • 係争: tranh chấp đang trong quá trình pháp lý. 紛争 bao quát cả trước và ngoài tòa.
  • 戦争: chiến tranh (quy mô lớn, vũ trang). 紛争 có thể dừng ở mức xung đột chưa thành chiến tranh.
  • Biến thể ghép: 武力紛争 (xung đột vũ trang), 労使紛争 (tranh chấp lao động), 国際紛争 (xung đột quốc tế).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Báo chí, học thuật, pháp lý: 紛争が勃発する (bùng nổ), 紛争を解決する (giải quyết), 紛争が長期化する (kéo dài).
  • Giải pháp: 仲裁 (trọng tài), 調停 (hòa giải), 和解 (dàn xếp), 停戦 (ngừng bắn).
  • Đối tượng: lãnh thổ, tài nguyên, tôn giáo, sắc tộc, lao động, thương mại.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
争い Gần nghĩa Tranh chấp, tranh cãi Ít trang trọng hơn 紛争.
係争 Liên quan Đang tranh tụng Trong khuôn khổ pháp lý.
対立 Gần nghĩa Đối lập, đối đầu Không nhất thiết thành xung đột kéo dài.
戦争 Liên quan Chiến tranh Giai đoạn leo thang cao hơn 紛争.
和平 Đối nghĩa Hòa bình Trạng thái không xung đột.
和解 Đối nghĩa (kết cục) Hòa giải, dàn xếp Phương thức chấm dứt xung đột.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : rối rắm, lẫn lộn.
  • : tranh giành, đấu tranh.
  • Kết hợp: “rối rắm” + “tranh chấp” → xung đột phức tạp, kéo dài.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dịch 紛争, nên cân nhắc mức độ: “tranh chấp” cho pháp lý/kinh tế; “xung đột” cho chính trị/quân sự. Các động từ đi kèm như 激化する, 終結する, 再燃する giúp xác định sắc thái.

8. Câu ví dụ

  • 資源をめぐる紛争が激化している。
    Xung đột xoay quanh tài nguyên đang leo thang.
  • 両国は紛争の平和的解決を目指している。
    Hai nước hướng tới giải quyết hòa bình tranh chấp.
  • 労使紛争は仲裁で決着した。
    Tranh chấp lao động đã được giải quyết bằng trọng tài.
  • 領土紛争が長期化して経済に影響が出た。
    Tranh chấp lãnh thổ kéo dài đã ảnh hưởng đến kinh tế.
  • 宗教間の紛争を避けるため対話が重ねられた。
    Để tránh xung đột tôn giáo, các cuộc đối thoại đã được tăng cường.
  • 内戦型の紛争は市民に深刻な被害をもたらす。
    Xung đột dạng nội chiến gây thiệt hại nghiêm trọng cho dân thường.
  • 裁判所は国際商事紛争の判決を下した。
    Tòa án đã đưa ra phán quyết cho tranh chấp thương mại quốc tế.
  • 紛争は停戦合意により終結した。
    Xung đột đã kết thúc nhờ thỏa thuận ngừng bắn.
  • 古くからの水利紛争が再燃した。
    Tranh chấp quyền sử dụng nước từ xưa lại bùng phát.
  • 学生たちは紛争の歴史的背景を学んだ。
    Sinh viên đã học về bối cảnh lịch sử của các xung đột.
💡 Giải thích chi tiết về từ 紛争 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?