筆記 [Bút Kí]
ひっき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

ghi chép

JP: このまえむすめ口述こうじゅつ内容ないよう筆記ひっきするのも無理むりだった。速記そっきなんて論外ろんがいさ。

VI: Cô gái lần trước thậm chí còn không thể viết lại những gì mình đã nói, chứ đừng nói đến việc stenography.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ペンや鉛筆えんぴつ筆記用具ひっきようぐである。
Bút và chì là dụng cụ viết.
筆記用具ひっきようぐってるのをわすれた。
Tôi đã quên mang đồ dùng viết.
トムは秘書ひしょ口述こうじゅつ筆記ひっき手紙てがみかかかせた。
Tom đã yêu cầu thư ký ghi chép lại lời nói của mình để viết thư.
学生がくせいたちはアンフェアな筆記ひっき試験しけん抗議こうぎした。
Các sinh viên đã phản đối kỳ thi viết không công bằng.
筆記ひっきたいめないので、ブロックたいいてもらえませんか?
Tôi không đọc được chữ viết tay, bạn có thể viết bằng chữ in được không?
筆記ひっき試験しけん午前ごぜん8時はちじからで、口頭こうとう試験しけん午前ごぜん10時じゅうじからです。
Kỳ thi viết bắt đầu lúc 8 giờ sáng, và kỳ thi nói bắt đầu lúc 10 giờ sáng.

Hán tự

Bút bút lông; viết; bút vẽ; chữ viết tay
ghi chép; tường thuật

Từ liên quan đến 筆記