相場
[Tương Trường]
そうば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
giá thị trường
JP: そこ知らずの相場だ。
VI: Đó là một thị trường không ai biết đến.
Danh từ chung
đầu cơ
Danh từ chung
danh tiếng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今は下がり相場だ。
Bây giờ là thị trường giảm giá.
ドルに対する円相場があがった。
Tỷ giá yên so với đô la đã tăng.
今日の為替相場はいくらですか。
Tỷ giá hối đoái hôm nay là bao nhiêu?
為替相場は1ドル145円だ。
Tỷ giá hối đoái là 145 yên cho 1 đô la.
今、ドルの為替相場って、いくらなの?
Tỷ giá hối đoái đô la bây giờ là bao nhiêu?
為替相場は毎日会計室の前に掲示される。
Tỷ giá hối đoái được niêm yết hàng ngày trước phòng kế toán.
相場師の中には老人の無知と寂しさに付け込む奴がいる。
Trong số những người chơi chứng khoán, có kẻ lợi dụng sự ngây thơ và cô đơn của người già.
最近ドル先安感が強まっているなかで、為替相場は米経済指標に対する反応はかなり限定的である。
Trong bối cảnh lo ngại về sự suy yếu của đồng đô la gia tăng gần đây, phản ứng của thị trường ngoại hối đối với các chỉ số kinh tế của Mỹ khá hạn chế.