目当て
[Mục Đương]
目あて [Mục]
目当 [Mục Đương]
目あて [Mục]
目当 [Mục Đương]
めあて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
dấu mốc; hướng dẫn
JP: 彼らは石油を目当てに土地を試掘している。
VI: Họ đang thăm dò đất đai với mục đích tìm dầu mỏ.
Danh từ chung
mục đích; ý định
Danh từ chung
thước ngắm
🔗 照準器
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
目当てのお店がすぐに見つかった。
Tôi đã tìm thấy cửa hàng mục tiêu ngay lập tức.
彼は財産目当てで結婚した。
Anh ấy kết hôn vì tiền.
トムは金目当てで結婚したんだよ。
Tom kết hôn vì tiền.
いくら検索しても、目当ての情報は見つからない。
Dù tìm kiếm bao nhiêu đi nữa, tôi vẫn không thể tìm thấy thông tin mình cần.
彼女の求婚者は皆彼女の金が目当てだった。
Mọi người cầu hôn cô ấy đều chỉ vì tiền của cô ấy.
財産目当てに結婚するものは自由を売り渡すものである。
Người kết hôn vì tài sản là người đã bán tự do của mình.
よい席をとることを目当てに早めに劇場にいった。
Tôi đã đến rạp sớm để có chỗ ngồi tốt.
これがやつらの目当てじゃないとしたら、一体やつらの目的は何なんだ?
Nếu đây không phải là mục tiêu của họ, thì mục đích thực sự của họ là gì?
トムはメアリーが金目当ての女だと知ってがっかりし、メアリーはトムが貧乏だと知ってがっかりした。
Tom thất vọng khi biết Mary chỉ vì tiền, và Mary thất vọng khi biết Tom nghèo.