発明 [Phát Minh]
はつめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

phát minh

JP: エジソンが電球でんきゅう発明はつめいした。

VI: Edison đã phát minh ra bóng đèn.

Tính từ đuôi na

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

thông minh; khéo léo

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くるまはすばらしい発明はつめいだ。
Xe hơi là một phát minh tuyệt vời.
必要ひつよう発明はつめいははなり。
Cái khó ló cái khôn.
必要ひつよう発明はつめいははである。
Cái khó ló cái khôn.
必要ひつよう発明はつめいはは
Cái cần là mẹ của sáng tạo.
コンピューターは最近さいきん発明はつめいです。
Máy tính là một phát minh gần đây.
なんと素晴すばらしい発明はつめいだろう。
Thật là một phát minh tuyệt vời.
あのひと発明はつめいおうです。
Người đó là vua của các phát minh.
だれが電話でんわ発明はつめいしたの?
Ai đã phát minh ra điện thoại?
ベルは電話でんわ発明はつめいした。
Bell đã phát minh ra điện thoại.
ラジオは偉大いだい発明はつめいひんである。
Radio là một phát minh vĩ đại.

Hán tự

Phát khởi hành; phóng; xuất bản; phát ra; bắt đầu từ; tiết lộ; đơn vị đếm phát súng
Minh sáng; ánh sáng

Từ liên quan đến 発明