発明品
[Phát Minh Phẩm]
はつめいひん
Danh từ chung
phát minh
JP: コンピューターは比較的最近の発明品だ。
VI: Máy tính là một phát minh tương đối gần đây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ラジオは偉大な発明品である。
Radio là một phát minh vĩ đại.
計算機はすばらしい発明品だ。
Máy tính là một phát minh tuyệt vời.
洗濯機はすばらしい発明品だ。
Máy giặt là một phát minh tuyệt vời.
電話は、ベルのいろいろな発明品の一つである。
Điện thoại là một trong nhiều sản phẩm phát minh của Bell.
電話はベルの数ある発明品の一つだ。
Điện thoại là một trong số những phát minh của chuông.
彼の発明品は従来の装置よりも優れている。
Sản phẩm phát minh của anh ta vượt trội hơn các thiết bị truyền thống.
利口なその少年は自分の発明品で賞を得た。
Cậu bé thông minh đã nhận được giải thưởng với phát minh của mình.
我々は君の発明品を高く評価している。
Chúng ta đánh giá cao phát minh của bạn.
昔は、偶然見つけたり気付いたことが発明品となっていた。
Ngày xưa, những phát hiện tình cờ thường trở thành phát minh.