考え出す
[Khảo Xuất]
考えだす [Khảo]
考えだす [Khảo]
かんがえだす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
nghĩ ra; bày mưu; phát minh; bắt đầu suy nghĩ; đưa ra kế hoạch
JP: 彼は問題の解決策を考え出そうとしたけど、無理でした。
VI: Anh ấy đã cố gắng tìm giải pháp cho vấn đề nhưng không thành công.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
別の方法を考え出そう。
Hãy nghĩ ra một phương pháp khác.
私たちは新しい方法を考え出した。
Chúng tôi đã nghĩ ra một phương pháp mới.
問題の解決策を考え出してください。
Hãy nghĩ ra giải pháp cho vấn đề này.
彼は言い訳を考え出すのがうまい。
Anh ấy giỏi nghĩ ra lời biện minh.
ついに彼はその作り方を考え出した。
Cuối cùng anh ấy đã nghĩ ra cách làm.
彼はその問題の解決策を考え出した。
Anh ấy đã nghĩ ra giải pháp cho vấn đề đó.
政府は他の歳入源を考え出すほかない。
Chính phủ không có lựa chọn nào khác ngoài việc tìm kiếm nguồn thu nhập khác.
驚いたことに、彼は簡単に案を考え出した。
Điều kinh ngạc là anh ấy đã dễ dàng nghĩ ra kế hoạch.
子供たちは自分たち自身の遊びを考え出す傾向があった。
Bọn trẻ có xu hướng tự nghĩ ra trò chơi của chính mình.
その会社は新しい広告キャンペーンをどうやって考え出したのかしら。
Làm thế nào mà công ty đó nghĩ ra chiến dịch quảng cáo mới?