殆ど [Đãi]
殆んど [Đãi]
幾ど [Ki]
ほとんど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gần như; hầu hết; chủ yếu

JP: 夕食ゆうしょく準備じゅんびはほとんどできています。

VI: Bữa tối gần như đã sẵn sàng.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 với động từ phủ định

hầu như không; ít

JP: ケイトは中国語ちゅうごくごをほとんどはなせない。

VI: Kate hầu như không thể nói tiếng Trung.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

phần lớn; đa số

JP: 彼女かのじょ人生じんせいのほとんどをまずしい人々ひとびと世話せわをするためについやした。

VI: Cô ấy đã dành phần lớn cuộc đời mình để chăm sóc cho những người nghèo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

議論ぎろんする価値かちほとんどない。
Cuộc tranh luận hầu như không đáng để bàn cãi.
わたし強調きょうちょう構文こうぶんなんてほとんわすれていた。
Tôi gần như đã quên hết về cấu trúc nhấn mạnh.
日本にほん列島れっとうであり、やまおおく、もりほとんどない。
Nhật Bản là một quần đảo, có nhiều núi và hầu như không có rừng.
かれなにっているのかほとんからなかった。
Tôi hầu như không hiểu anh ấy đang nói gì.
あたえるべきなにものもたないこころかんるべきものをほとん見出みいださない。
Trái tim không có gì để cho đi hầu như không thể nhận ra điều gì đáng để cảm nhận.
文明ぶんめいすすむにつれて、ほとん必然ひつぜんてきおとろえる。
Khi văn minh tiến bộ, thơ ca gần như tất yếu sẽ suy tàn.
今日きょう会議かいぎほとんどみんながわたしあん支持しじしてくれた。
Trong cuộc họp hôm nay, hầu hết mọi người đều ủng hộ ý kiến của tôi.
シンガポールの医師いしほとんどの場合ばあいみなたがいをっている、というのが日本にほんことなります。
Hầu hết các bác sĩ ở Singapore đều biết nhau, điều này khác biệt so với Nhật Bản.
わたしは、玩具おもちゃをもった記憶きおくがない、とったが、ほとんど、間食かんしょくをした記憶きおくもなかった。
Tôi đã nói rằng tôi không nhớ mình có đồ chơi, nhưng gần như tôi cũng không nhớ mình đã từng ăn vặt.
アンシャンレジームの特徴とくちょうひとつは、百姓ひゃくしょう以外いがいは、ほとんだれもが特権とっけんをもっていたとうことです。
Một trong những đặc điểm của chế độ cũ là hầu như ai cũng có đặc quyền trừ nông dân.

Hán tự

Đãi gần như; hoàn toàn; thực sự

Từ liên quan đến 殆ど