[Liệu]
りょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chung

phí; lệ phí; giá

Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chung

vật liệu

JP: 貴重きちょうおもりょうとしてはやすいものですよ。

VI: Đây là một món hời cho những kỷ niệm quý giá.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

入場にゅうじょうりょうはただだった。
Phí vào cửa là miễn phí.
入場にゅうじょうりょう無料むりょうです。
Phí vào cửa là miễn phí.
入場にゅうじょうりょうはいくらですか?
Giá vé vào cửa là bao nhiêu?
入場にゅうじょうりょうはいくらですか。
Phí vào cửa là bao nhiêu?
しつりょうはいくらですか。
Tiền phòng bao nhiêu?
べつにサービスりょうもうけます。
Sẽ có phí dịch vụ riêng.
保険ほけんりょういくらですか。
Phí bảo hiểm là bao nhiêu?
見積みつもりしょには配送はいそうりょう保険ほけんりょうについての記載きさいがありませんでした。
Báo giá không đề cập đến phí vận chuyển và bảo hiểm.
ショーの入場にゅうじょうりょうは5ドルです。
Giá vé vào cửa của chương trình là 5 đô la.
ここは入場にゅうじょうりょうはらわなければいけない。
Bạn phải trả phí vào cửa ở đây.

Hán tự

Liệu phí; nguyên liệu

Từ liên quan đến 料