報じる
[Báo]
ほうじる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
báo cáo; thông báo
JP: その俳優の死は各紙で大見出しで報じられた。
VI: Cái chết của người diễn viên đó đã được đưa tin trên các tờ báo lớn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từTự động từ
đền đáp; trả lại
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新聞はそのニュースを報じなかった。
Báo chí không đưa tin về tin tức đó.
彼女がそのニュースを報じた。
Cô ấy đã đưa tin về tin tức đó.
新聞は2党間の抗争を報じた。
Báo chí đã đưa tin về cuộc xung đột giữa hai đảng.
その雑誌は早まってそのスキャンダルを報じてしまった。
Tạp chí đó đã vội vàng đưa tin về vụ bê bối đó.
大統領は昨日ロンドンをたったと報じられている。
Được báo cáo là Tổng thống đã rời London hôm qua.
新聞はまたアフリカでまた戦争が起こったと報じた。
Báo chí lại đưa tin về một cuộc chiến mới ở Châu Phi.
天気予報は雨が降るかどうか報じている。
Dự báo thời tiết đang báo cáo liệu có mưa hay không.
ほとんどの報道機関は交渉の成果について、進展はあったものの時間切れで物別れに終わったと報じた。
Hầu hết các cơ quan truyền thông đưa tin rằng mặc dù có tiến triển nhưng cuộc đàm phán đã kết thúc mà không đạt được thỏa thuận do hết giờ.