報いる
[Báo]
酬いる [Thù]
酬いる [Thù]
むくいる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
thưởng; đền đáp
JP: 結局は誠実さは報いられる。
VI: Cuối cùng thì sự chân thành cũng sẽ được đền đáp.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
trả thù; báo thù
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼に一矢を報いてやった。
Tôi đã trả đũa anh ấy một mũi tên.
親の因果が子に報いる。
Hậu quả của cha mẹ sẽ ảnh hưởng đến con cái.
悪に報いるに善をもってせよ。
Hãy dùng điều tốt để đáp trả điều xấu.
会社は昇進で彼の業績に報いた。
Công ty đã thăng chức cho anh ấy như một sự ghi nhận thành tích.
彼女の彼を思う気持ちは報いられた。
Tình cảm của cô ấy dành cho anh ấy đã được đền đáp.
さおりに対する彼の愛情は報いられなかった。
Tình yêu của anh ấy dành cho Saori không được đáp lại.
我が社の新製品が、ライバル会社に一矢を報いる結果となった。
Sản phẩm mới của công ty chúng tôi đã đáp trả lại công ty đối thủ.