制する
[Chế]
せいする
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ
kiềm chế (ví dụ: cảm xúc); kiềm chế (ví dụ: ngựa, người không tuân thủ); cương ngựa
JP: 毒をもって毒を制すだ!
VI: Dùng độc chế độc!
JP: 彼は理性で情欲を制することが出来る。
VI: Anh ấy có thể kiềm chế dục vọng bằng lý trí.
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ
chiếm ưu thế
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ
kiểm soát; chỉ huy
JP: 彼らは国会で過半数を制した。
VI: Họ đã chiếm đa số tại quốc hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
のろまな亀がレースを制する。
Chậm mà chắc.
あの新しい会社は競争を制するかもしれません。
Công ty mới đó có thể sẽ chiếm ưu thế trong cuộc cạnh tranh.
最も多くを制する者は、なるべくなりをひそめる。
Người chiến thắng nhiều nhất thường khiêm tốn nhất.
恋愛感情を制するということは、恋愛を感じないということではない。
Kiểm soát cảm xúc yêu đương không có nghĩa là không cảm nhận tình yêu.
恋愛感情を制するといふことは、恋愛を感じないといふことではない。
Kiểm soát cảm xúc yêu đương không có nghĩa là không cảm nhận tình yêu.