切り上げる
[Thiết Thượng]
切上げる [Thiết Thượng]
切上げる [Thiết Thượng]
きりあげる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
kết thúc (tại một điểm nhất định); cắt ngắn; dừng sớm; kết thúc (tại một điểm thuận tiện)
JP: 時間が切れたので会見を早く切り上げなければならなかった。
VI: Vì hết giờ nên chúng tôi phải kết thúc cuộc họp sớm.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm tròn lên (số)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tăng giá trị (tiền tệ)
JP: 円は1971年12月18日、1ドル360円から308円に切上げられた。
VI: Vào ngày 18 tháng 12 năm 1971, yên đã được định giá lại từ 360 yên một đô la lên 308 yên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この辺で仕事を切り上げよう。
Chúng ta hãy kết thúc công việc ở đây.
ようやくスーザンは母親の話を切り上げ、手紙を書くと約束し、電話を切る。
Cuối cùng Susan đã kết thúc cuộc nói chuyện với mẹ, hứa sẽ viết thư và cúp máy.
マンハッタンの金融街にある証券取引所の中には、火災と停電のため、営業を早めに切り上げてしまったところもあります。
Một số sàn giao dịch chứng khoán ở khu tài chính Manhattan đã phải đóng cửa sớm do hỏa hoạn và mất điện.