仕上げる [Sĩ Thượng]
しあげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

hoàn thành; hoàn tất; hoàn thiện

JP: ユミは1日いちにちでそれを仕上しあげられません。

VI: Yumi không thể hoàn thành điều đó trong một ngày.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

すぐはじめて仕上しあげよう。
Hãy bắt đầu ngay và hoàn thành nó.
仕事しごと仕上しあげましたか。
Bạn đã hoàn thành công việc chưa?
わたし仕事しごとをたったいま仕上しあげた。
Tôi vừa mới hoàn thành công việc.
あとどのくらいで仕上しあげなければならないの?
Còn bao lâu nữa thì phải hoàn thành?
できるだけはや仕上しあげてください。
Hãy hoàn thành công việc càng sớm càng tốt.
ひるまでにそれ仕上しあげられる?
Bạn có thể hoàn thành nó trước bữa trưa không?
明日あしたまでに仕上しあげる必要ひつようはありません。
Không cần phải hoàn thành vào ngày mai.
かれ仕事しごとをすっかり仕上しあげた。
Anh ấy đã hoàn thành công việc một cách trọn vẹn.
わたしはやっと宿題しゅくだい仕上しあげた。
Cuối cùng tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
さっさとこの仕上しあげよう。
Hãy nhanh chóng hoàn thành bức tranh này.

Hán tự

phục vụ; làm
Thượng trên

Từ liên quan đến 仕上げる