侘しい
[Sá]
侘びしい [Sá]
侘びしい [Sá]
わびしい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khốn khổ; tồi tệ; cô đơn; ảm đạm; tồi tàn; không thoải mái
JP: あなたがいなくなったら、この世は本当に侘びしくなるわ。
VI: Nếu bạn không còn nữa, thế giới này sẽ thật sự trống vắng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
なるべく考えまいとは思っていたのだが、自覚をしてしまうと途端に侘しいような気持ちにもなってくる。
Tôi đã cố gắng không nghĩ ngợi nhiều, nhưng khi tự nhận thức, tôi lại bắt đầu cảm thấy cô đơn.