何も [Hà]
なにも
なんも
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Cụm từ, thành ngữ

📝 với động từ phủ định

(không) bất cứ điều gì; (không có gì) cả; (không) bất kỳ; không có gì

JP: あやまちのないものなにつくせない。

VI: Người không mắc sai lầm là người không tạo ra được gì.

Cụm từ, thành ngữ

📝 như ...も何も

và mọi thứ khác; và tất cả

JP: くるまなにもなく、生活せいかつ保護ほごきてます。

VI: Không có xe cộ gì cả, tôi đang sống nhờ vào trợ cấp xã hội.

Cụm từ, thành ngữ

📝 như ...なくてもいい, ...ことはない, v.v.

(không) chút nào; (không) đặc biệt; (không) đến mức đó

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なになにでも!
Bằng mọi giá!
なにしたの?」「なにも」
"Làm gì thế?" - "Không làm gì cả."
なにだって?
Cái gì cơ?
なに
Cái gì?
なにだったの?
Chuyện gì vậy?
なにからなにまで本当ほんとうにありがとうございました。
Cảm ơn bạn rất nhiều vì mọi thứ.
なになにはなしてるの?
Gì? Bạn đang nói về cái gì?
なにでもなにでも中途半端ちゅうとはんぱ
Người làm đủ thứ thường chỉ giỏi đến mức trung bình.
なになにでも約束やくそくまもるよ。
Dù thế nào đi nữa, tôi cũng sẽ giữ lời hứa.
なになにでも、今夜こんやかけるから。
Dù thế nào đi nữa, tôi cũng sẽ ra ngoài tối nay.

Hán tự

Từ liên quan đến 何も