件
[Kiện]
けん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungTừ chỉ đơn vị đếm
vấn đề; sự việc
JP: 私はこの件に関しては、あなたに賛成です。
VI: Về vấn đề này, tôi đồng ý với bạn.
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cho email, tin nhắn, v.v.
JP: 死亡事例が19件と全体の20%を超えており、過労死の深刻な実態が浮き彫りになった。
VI: Có 19 trường hợp tử vong, chiếm hơn 20% tổng số, làm nổi bật tình trạng nghiêm trọng của cái chết do làm việc quá sức.
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cho tài khoản