事例
[Sự Lệ]
じれい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
ví dụ; trường hợp
JP: これこそ適切な事例だと思う。
VI: Tôi nghĩ đây là ví dụ thích hợp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は事例をいくつか出せます。
Tôi có thể đưa ra vài ví dụ.
この規則はその事例に適用できない。
Quy tắc này không thể áp dụng cho trường hợp đó.
アーノルドは二重人格の事例を扱っている。
Arnold đang nghiên cứu về một trường hợp có hai nhân cách.
この種の事例は統計的処理が適応できる。
Loại trường hợp này có thể áp dụng xử lý thống kê.
私たちはその事例にこの規則を適用できる。
Chúng ta có thể áp dụng quy tắc này cho trường hợp đó.
表面上、本書の大部分は一連の事例の変遷を記録したものである。
Về bề ngoài, phần lớn cuốn sách này là ghi chép sự thay đổi của một loạt các sự kiện.
スミスはこの事例にはどのような国際法も適用できないと論じている。
Smith tranh luận rằng không có luật quốc tế nào áp dụng được cho trường hợp này.
死亡事例が19件と全体の20%を超えており、過労死の深刻な実態が浮き彫りになった。
Có 19 trường hợp tử vong, chiếm hơn 20% tổng số, làm nổi bật tình trạng nghiêm trọng của cái chết do làm việc quá sức.
解答には理由を付してください。さらに、あなた自身の知識もしくは経験から、関連する事例を含めるようにしてください。
Vui lòng đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn và bao gồm một ví dụ liên quan từ kiến thức hoặc kinh nghiệm của bạn.