仕掛ける [Sĩ Quải]
仕かける [Sĩ]
し掛ける [Quải]
しかける
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

bắt đầu; khởi đầu

JP: かれはその動物どうぶつをとらえるためにわなをしかけた。

VI: Anh ấy đã dựng bẫy để bắt con vật đó.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

thách thức; gây sự; khơi mào

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

đặt bẫy; gài mìn

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

Lĩnh vực: Mạt chược

gọi bài (trong trò chơi)

🔗 鳴く

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはわなを仕掛しかけた。
Tom đã giăng bẫy.
わたしたちはわな仕掛しかけるべきだ。
Chúng ta nên bày mưu.
トムはウサギを捕獲ほかくするために、わなを仕掛しかけた。
Tom đã bẫy một cái bẫy để bắt thỏ.
警察けいさつ時限じげん爆弾ばくだん仕掛しかけられているという通報つうほう現場げんば急行きゅうこうした。
Cảnh sát đã nhanh chóng đến hiện trường sau khi nhận được thông báo về quả bom hẹn giờ.

Hán tự

phục vụ; làm
Quải treo; phụ thuộc; đến; thuế; đổ

Từ liên quan đến 仕掛ける