今や
[Kim]
いまや
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Trạng từ
bây giờ
JP: トムはいまや以前にもまして勤勉に働いている。
VI: Tom hiện đang làm việc chăm chỉ hơn trước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
花は今や真っ盛りです。
Hoa đang nở rộ.
今や有名店ですね。
Bây giờ đây là một cửa hàng nổi tiếng rồi.
今や戦争は終わった。
Bây giờ chiến tranh đã kết thúc.
長髪は今や流行遅れだ。
Tóc dài hiện nay đã lỗi mốt.
そのやり方は今や時代遅れだ。
Cách làm đó bây giờ đã lỗi thời.
今や留学は大流行だ。
Bây giờ du học đã trở thành một trào lưu lớn.
韓国は今や活気づいている。
Hàn Quốc hiện đang rất sôi động.
今や時代との競争になった。
Bây giờ đã trở thành cuộc đua với thời đại.
患者は今や危機を脱した。
Bệnh nhân đã vượt qua cơn nguy kịch.
彼は今やかつての彼ではない。
Anh ấy bây giờ không còn là anh ấy của ngày xưa nữa.