交渉
[Giao Thiệp]
こうしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
đàm phán; thương lượng; thảo luận; hội đàm
JP: 労働組合は経営陣と交渉している。
VI: Công đoàn đang đàm phán với ban điều hành.
Danh từ chung
kết nối; quan hệ; giao dịch
JP: 哲学者は世間とあまり交渉を持たない傾向がある。
VI: Các nhà triết học có xu hướng không mấy giao tiếp với xã hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この交渉を打ち切りたい。
Tôi muốn kết thúc cuộc đàm phán này.
交渉は中止になった。
Cuộc đàm phán đã bị hủy bỏ.
交渉は失敗に終わった。
Cuộc đàm phán đã thất bại.
交渉は新局面に入った。
Cuộc đàm phán đã bước vào một giai đoạn mới.
交渉は大事な局面を迎えた。
Cuộc đàm phán đang đến một giai đoạn quan trọng.
交渉はほとんど進展しなかった。
Cuộc đàm phán gần như không có tiến triển.
我々の交渉は途切れた。
Cuộc đàm phán của chúng ta đã bị gián đoạn.
両国は平和交渉を開始した。
Hai quốc gia đã bắt đầu đàm phán hòa bình.
交渉は極めて重大な局面に入った。
Cuộc đàm phán đã bước vào một giai đoạn cực kỳ quan trọng.
報復のおどかしが交渉を妨げています。
Mối đe dọa trả đũa đang cản trở các cuộc đàm phán.