空き [Không]
明き [Minh]
あき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

khoảng trống

JP: きをもっとひろくしなさい。

VI: Hãy để khoảng trống giữa các chữ rộng hơn.

Danh từ chung

chỗ trống

JP: うちの会社かいしゃにはきがない。

VI: Công ty chúng tôi không còn vị trí trống.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thời gian rảnh

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

không sử dụng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ばこあったよ。
Có một cái hộp trống.
くるまきはありますか。
Còn chỗ trống trong xe không?
部屋へやはありますか。
Có phòng trống không?
今晩こんばんきですか。
Có chỗ trống tối nay không?
わかった。機械きかいきしだいおくる。
Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ gửi ngay khi máy trống.
このホテルには部屋へやがありますか?
Khách sạn này còn phòng trống không?
まだ部屋へやがいくつかあった。
Vẫn còn một vài phòng trống.
くるまには一人ひとりぶんきがあった。
Trong xe còn một chỗ trống.
かれ辞職じしょく官僚かんりょうせききができた。
Sự từ chức của anh ấy đã tạo ra một chỗ trống trong hàng ngũ quan chức.
普段ふだん時間じかんってなにしてるの?
Bình thường bạn làm gì trong thời gian rảnh?

Hán tự

Không trống rỗng; bầu trời; khoảng không; trống; chân không
Minh sáng; ánh sáng

Từ liên quan đến 空き