空間
[Không Gian]
くうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
không gian; phòng; không phận
JP: この無限の空間に漂う永遠の沈黙が私を恐怖に陥れる。
VI: Sự im lặng vĩnh cửu trong không gian vô hạn này khiến tôi cảm thấy sợ hãi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
宇宙空間には空気がない。
Không gian vũ trụ không có không khí.
彼は、自分が住む空間と寝る空間とを持った一個の個人なのだ。
Anh ấy là một cá nhân có không gian sống và ngủ riêng của mình.
地球は宇宙空間に漂う球体にすぎない。
Trái Đất chỉ là một quả cầu trôi nổi trong không gian.
ジャスティン班長、亜空間レーダーに反応出ました!
Trưởng nhóm Justin, đã có phản ứng từ radar không gian!
アメリカの平均的な生活空間は日本の二倍広い。
Không gian sống trung bình ở Mỹ rộng gấp đôi so với Nhật Bản.
果実がなる樹木は、成長するための空間がかなり必要だ。
Cây trồng hoa quả cần khá nhiều không gian để phát triển.
私の部屋は、好きな音楽を聴きながらリラックスできる、落ち着いた空間だ。
Phòng của tôi là không gian yên tĩnh, nơi tôi có thể thư giãn và nghe nhạc yêu thích.
光の波は空間や様々な種類の物質の中を通って進む。
Sóng ánh sáng truyền qua không gian và các loại vật liệu khác nhau.
ここには、勉強する空間がない。自分の部屋があるといいのになあ。
Ở đây không có không gian để học tập. Giá mà tôi có một căn phòng riêng.
第二が周辺環境との親和性であり、最小の廃棄物、自然エネルギーの利用等、周辺の生態と調和した住空間を形成することである。
Thứ hai là khả năng tương thích với môi trường xung quanh, tạo ra không gian sống hài hòa với sinh thái xung quanh bằng cách sử dụng tối thiểu chất thải và năng lượng tự nhiên.